delivered là gì

Tiếng Anh[sửa]

Cách trị âm[sửa]

  • IPA: /dɪ.ˈlɪ.vɜː/
Hoa Kỳ[dɪ.ˈlɪ.vɜː]

Ngoại động từ[sửa]

deliver ngoại động từ /dɪ.ˈlɪ.vɜː/

  1. (+ from) Cứu, cứu giúp ngoài, giải bay.
  2. Phân trị (thư), phân phối, kí thác (hàng).
  3. Đọc, tuyên bố, giãi bày, phân bua.
    to deliver a speech — gọi một bài bác thao diễn văn
    to deliver oneself of an opinion — giãi bày ý kiến
    to deliver a judgement — tuyên án
  4. Giáng, ném, phóng, phun ra; ngỏ (cuộc tấn công).
    to deliver an assault on the enemy — ngỏ cuộc tiến công quân địch
  5. Có năng suất là (máy nước, máy năng lượng điện... ); cung ứng (điện) cho tới (máy... ).
  6. (Kỹ thuật) Dỡ, dỡ... (ở khuôn ra).

Thành ngữ[sửa]

  • to be delivered of:
    1. Sinh đẻ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
      to be delivered of a child — sinh một đứa con
      to be delivered of a poem — rặn đi ra được một bài bác thơ
  • to deliver over:
    1. Giao trả, trả kí thác, ủy quyền.
      to deliver over an estate to tướng one's son — ủy quyền gia tài cho tới con cái trai
  • to deliver up:
    1. Trả lại, kí thác nộp.
      to deliver oneself up — đầu hàng
      to deliver something up to tướng somebody — nộp đồ vật gi cho tới ai
  • to deliver battle: Giao chiến.
  • to deliver the goods: (Nghĩa bóng) Thực hiện tại điều khẳng định.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "deliver". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển giờ Việt không tính tiền (chi tiết)