Bảng Giá Kawasaki Ninja 250R Tại Việt Nam, Kawasaki Ninja 250 2020: Giá Bao Nhiêu

Sự lựa chọn đầu tiên của Kawasaki Ninja 250 2021 được gọi là Phantom Silver Metallic. Tùy chọn này sử dụng màu cơ bản là đen ở trên và bạc bên dưới. Các đường sọc màu vàng cũng góp mặt ở phía bên trên của động cơ, ở thân yên sau và hai bên vành bánh xe. Sự lựa chọn thứ hai là màu sắc ánh kim Spark Black, trông đơn giản nhưng mạnh mẽ hơn so với lựa chọn màu trước đó.

Bạn đang xem: Bảng Giá Kawasaki Ninja 250R Tại Việt Nam, Kawasaki Ninja 250 2020: Giá Bao Nhiêu

+ Giá xe Kawasaki Ninja 250 2021

Kawasaki Ninja 250 2021 mang thiết kế đến từ đàn anh Ninja 400, chỉ hạ phân khối để phù hợp hơn ở thị trường ĐNÁ và giúp khách hàng có thêm lựa chọn. Trong phân khúc này, Ninja 250 sẽ cạnh tranh với các đối thủ đến từ quê nhà là Yamaha YZF-R25, Honda CBR250RR và Suzuki GSX-R250.

*
Theo đơn vị phân phối chính thức các dòng xe Kawasaki tại Việt Nam (Kawasaki MaxMoto), Ninja 250 2021 sẽ được bán với mức giá từ 133 triệu đồng (đã bao gồm VAT), cùng với các tùy chọn màu sắc như xanh lá và đỏ đen.
Giá xe Kawasaki Ninja 250 ABS 2021
Kawasaki Ninja 250 ABS 2021Hà NộiTPHCMTP khác
Giá bán đại lý133,000,000133,000,000133,000,000
Thuế trước bạ (5%)6,650,0006,650,0002,660,000
Phí cấp biển số4,000,0004,000,000800,000
Bảo hiểm dân sự66,00066,00066,000
Tổng chi phí lăn bánh143,716,000143,716,000136,526,000

Mua xe Kawasaki Ninja 250 trả góp năm 2021

*
Mua xe Kawasaki Ninja 250 trả góp năm 2021
Giá xe tại đại lý143,716,000143,716,000143,716,000
% Trả trước30%40%50%
Số tiền trả trước43,114,80057,486,40071,858,000
Khoản cần vay100,601,20086,229,60071,858,000
Lãi suất/tháng1.50%1.50%1.50%
Tiền lãi/tháng1,509,0181,293,4441,077,870
Tiền gốc/tháng8,383,4337,185,8005,988,167
Tiền phải trả/tháng9,892,4518,479,2447,066,037
Tiền gốc và lãi trong 12 tháng118,709,416101,750,92884,792,440
Giá trị xe khi kết thúc trả góp161,824,216159,237,328156,650,440
Chênh lệch18,108,21615,521,32812,934,440

Đánh giá Kawasaki Ninja 250 2021

+ Kawasaki Ninja 250 2021 sở hữu chiều dài 1.990mm, rộng 710mm và cao 1.120mm. Chiều cao yên của Ninja 250 tương đương với Ninja 400 và ở mức 785mm. Tổng trọng lượng không tải của xe là 167kg.
*
+ Phần đầu được thiết kế sắc sảo và hầm hố. Nhìn chung, xe có vẻ ngoài tương đối giống mẫu Ninja 400 trong khi một số chi tiết vay mượn từ đàn anh Ninja ZX-10R và Ninja H2. Cụm đèn pha đôi và đèn hậu sử dụng bóng LED trong khi đèn xi-nhan vẫn sử dụng bóng halogen.
*
+ Cụm tay lái có đầy đủ các nút điều khiển như khoá điện, nút khởi động, xi-nhan, pha/cốt và còi. Kế đó là cụm đồng hồ được chia thành hai vùng rõ rệt bao gồm màn hình LCD với các thông tin về mức xăng, ODO, tốc độ, chức năng ECO và đồng hồ vòng tua cỡ lớn kế bên, tương tự chiếc Ninja 650 2021.
*
+ Hệ thống treo trên xe gồm phuộc ống lồng ở trước và giảm xóc đơn phía sau. Xe còn được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS tiêu chuẩn. Mâm xe kích thước 17 inch đi kèm lốp 110/70 phía trước và 140/70 phía sau. Phanh đĩa đơn kích thước 310mm phía trước và đĩa đơn 220mm phía sau.
*
+ Xe Ninja 250 2021 sử dụng động cơ hai xy-lanh DOHC, làm mát bằng dung dịch, dung tích 249 phân khối, sản sinh công suất tối đa 38,4 mã lực ở vòng tua máy 12.500 v/ph và mô-men xoắn cực đại ở mức 23,5 Nm tại 10.000 v/ph cùng với hộp số 6 cấp. Như vậy, phiên bản 2021 của Kawasaki Ninja 250 mạnh hơn đáng kể so với thế hệ cũ vốn đã dừng sản xuất với công suất chỉ 32,5 mã lực.

Ưu điểm nổi bật nhất trên Ninja 250 2021

+ So về thiết kế mới giữa Ninja 400 và Ninja 250 thì cả 2 có nhiều nét tương đồng và nhiều chi tiết được vay mượn từ đàn anh Ninja ZX-10R và Ninja H2. Chi tiết đèn pha LED hiện đại, kính chắn gió thiết kế cao ráo hơn giảm sức ép dành cho người lái được tốt hơn.
*
+ Ninja 250 2021 sở hữu kích thước bao gồm chiều dài 1.990 mm, chiều rộng 710 mm và chiều cao 1.120 mm. Chiều cao yên của Ninja 250 tương đương với Ninja 400, ở mức 785 mm. Tổng trọng lượng của xe là 167 kg. Thiết kế tay lái cao ráo giúp dễ điều khiển trong đô thị đông đúc. Chi tiết đồng hồ thiết kế Analog kết hợp màn LCD góc cạnh.
*
+ Bình xăng được thiết kế với nhiều đường dập nổi tạo điểm nhấn, có thể tích 14 lít. Đuôi đèn pha LED thiết kế tương tự đàn anh Z1000 2021 trong đại gia đình Kawasaki, xi-nhan tách biệt sử dụng bóng đèn sợi đốt thông thường.+ Kawasaki Ninja 250 2021 sử dụng hệ thống treo gồm phuộc ống lồng ở trước và giảm xóc đơn phía sau kèm theo đó là hệ thống chống bó cứng phanh ABS tiêu chuẩn. Điểm ấn tượng ở thế hệ 2021 được trang bị hệ thống Slipper Clutch nhằm mục đích an toàn cho người sử dụng, các linh kiện bên trong như lá nồi, lá thép cũng bền bĩ hơn.

+ Thông số kỹ thuật Kawasaki Ninja 250 2021

Bước sang phiên bản 2021, Ninja 250 không chỉ lột xác về thiết kế mà còn sở hữu những tính năng nổi bật so với đời cũ. Có thể thấy thiết kế của Ninja 250 2021 gần như giống hoàn toàn Ninja 400, với phong cách được lấy cảm hứng từ chiếc H2. Phần đầu xe là cụm đèn pha LED chóa đôi có những đường nét được làm mới hoàn toàn, tương tự như đàn anh Ninja 400.

Xem thêm: herb là gì

+ Bộ quây hai bên thân xe của Ninja 250 2021 cũng được thiết kế lại tạo cảm giác chắc chắn và liền mạch hơn. Hai bóng đèn báo rẽ đặt thấp hai bên thân xe thay vì đặt trên gương chiếu hậu như một số mẫu sport-bike cỡ lớn của Kawasaki.

*

+ Ninja 250 2021 sử dụng khối động cơ 2 xy lanh thẳng hàng, dung tích 249 phân khối có công suất cực đại 38 mã lực tại 12.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 23,5 Nm tại 10.000 vòng/phút. Đi kèm vẫn là hệ thống phun xăng điện tử và bộ làm mát động cơ bằng chất lỏng. Hộp số 6 cấp côn tay.​

*
+ So với phiên bản cũ Ninja 250 2021, Ninja 250 2021 có công suất cực đại mạnh hơn gần 6 mã lực mặc dù động cơ của cả hai đều là 249 cc. Có được điều này nhiều khả năng là nhờ cấu trúc 2 xy lanh trên thế hệ mới thay vì 1 xy lanh như đời cũ, ngoài ra tỉ số nén động cơ cũng tăng từ 11.3:1 lên 11.6:1.

Xem thêm: camper là gì

*
Kawasaki Ninja 250 2021 được trang bị hàng loạt công nghệ ăn tiền như hệ thống giảm xóc trước kiểu ống lồng truyền thống đường kính 41 mm, giảm xóc sau lò xo trụ đơn Uni-Trak có thể điều chỉnh độ cứng giảm chấn. Hệ thống phanh tương tự như Ninja 400, với đĩa đơn 310 mm 2 piston cho bánh trước và đĩa đơn 220 mm 1 piston cho bánh sau. Trọng lượng xe là 167 kg, nhẹ hơn so với đời cũ mặc dù Kawasaki không nói rõ sự chênh lệch là bao nhiêu.