Trong năm 2017, doanh số của KIA Cerato 1.6 AT đạt hơn 1600 chiếc. Đây là con số rất ấn tượng cho một mẫu sedan C đang phải cạnh tranh với xe Toyota Altis, xe Honda Civic, xe Mazda 3… Lợi thế của phiên bản xe trước hết đến từ mức giá khá khiêm tốn 589 triệu. Cùng với đó là hàng loạt thay đổi từ ngoại hình đến nội thất giúp KIA Cerato có được kiểu dáng sang trọng, thể thao.
Giá xe KIA Cerato 1.6 AT
Bạn đang xem: Mua Bán Xe Kia Cerato 2018 Giá Bao Nhiêu Hiện Nay? Giải Đáp Qua Góc Tìm Hiểu
Giá xe KIA Cerato 1.6 AT 2018 là 589 triệu. Đây là mức giá không tưởng đối với dòng se phân khúc B. Nếu so sánh với mức giá các dòng xe tương đương cùng phân khúc, có thể nói giá xe Cerato 1.6 AT số tự động là mức “sập sàn”.
Có thể Quý khách quan tâm
Ngoại thất KIA Cerato 1.6 AT
Hiện nay, KIA Cerato 2018 có 7 màu ngoại thất: bạc, xanh, nâu, đen, trắng, đỏ, vàng để Quý khách có thể lựa chọn.
Phải khẳng định rằng KIA có sự thích ứng rất nhanh với nhu cầu, thị hiếu của khách hàng sử dụng ô tô Việt Nam. Bởi vì, chiếc Cerato tiền nhiệm còn bị chê là “quê một cục” thì ở phiên bản này, khách hàng dễ dàng nhận thấy nét trẻ trung, sang trọng đến từ ngoại hình.
KIA Cerato có kích thước khá nhỏ gọn với chiều dài cơ sở 2700mm. Kích thước dài, rộng, cao lần lượt là 4560, 1780, 1445mm. Khoảng sáng gầm xe 150mm, bán kính vòng quay 5.3m.

Đầu xe KIA Cerato 1.6 số tự động vẫn là thiết kế quen thuộc, lưới tản nhiệt hình mũi hổ. Lưới tản nhiệt mới này kết hợp với cụm đèn trước halogen, dải đèn LED chạy ban ngày mang đến cho xe nét trẻ trung, cân đối. Phía dưới là 2 đèn sương mù gọn gàng, tinh tế và 2 hốc hút gió 2 bên.

Phần thân xe Cerato 1.6 AT thu hút với tay nắm và viền cửa mạ crom sáng bóng, toát lên nét sang trọng cho thân xe. Gương chiếu hậu tích hợp đèn rẽ, đèn chào mừng, có khả năng chỉnh, gập điện tiện lợi. Phiên bản xe này sử dụng la zăng 17inch cùng thiết kế 5 chấu đôi mạnh mẽ.

Đuôi xe Cerato 1.6 số tự động bắt mắt với cánh hướng gió chếch lên. Cụm đèn sau kiểu LED thời thượng với thiết kế 1 phần vắt ngang trên nắp cốp. Nối giữa 2 đèn là thanh nẹp biển số mạ crom. Thiết kế này giúp đuôi xe trở nên cân đối và vững chãi hơn.
Nội thất & Tiện nghi KIA Cerato 1.6 AT
Không gian nội thất Cerato 1.6 AT khá rộng rãi, thoáng đạt với các thiết bị tiện nghi hiện đại hàng đầu trong phân khúc.
Tay lái bọc da, tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh, điều chỉnh 4 hướng. Đặc biệt, tay lái được tích hợp thêm lẫy chuyển số tay để người lái trải nghiệm cảm giác lái thể thao.

Xem thêm: minimalist là gì
Cụm đồng hồ và màn hình đa thông tin được thiết kế kiểu thể thao với 2 vòng đồng hồ và màn hình chính giữa. Đồng hồ bên trái thể hiện vòng tua động cơ, đồng hồ bên phải thể hiện tốc độ xe. Màn hình chính giữa hiển thị các thông tin về nhiên liệu, đèn xe, cảnh báo an toàn, quãng đường đã di chuyển,…

KIA Cerato 1.6 AT sở hữu cụm thiết bị tiện nghi hiện đại với đầu DVD, cổng kết nối AUX, USB, bluetooth, 6 loa. Điều hòa tự động 2 vùng độc lập, có hệ thống lọc khí, cửa gió ở hàng ghế sau. Cụm thiết bị này còn được trang bị màn hình cảm ứng tích hợp hệ thống GPS hướng dẫn đường tiện lợi.

Xe được trang bị ghế da cao cấp giúp người dùng có được sự thoải mái nhất khi di chuyển cùng xe. Ghế lái có thể chỉnh điện 10 hướng, nhớ 2 vị trí, rất tiện lợi. Ghế sau có thể gập 6:4 nhằm tăng thêm diện tích khoang hành lý.

Đặc biệt, trên phiên bản KIA Cerato 1.6 AT có thêm cửa sổ trời điều khiển điện. Cửa sổ trời giúp xe như được mở rộng hơn cũng như mang lại nguồn không khí tự nhiên trong lành vào bên trong xe.
Tham khảo thêm
Vận hành & An toàn KIA Cerato 1.6 AT
KIA Cerato 1.6 AT sử dụng động cơ 1.6L, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT. Động cơ đạt công suất tối đa 128 mã lực tại 6300 vòng/phút, mô men xoắn cực đại, 157Nm tại 4850 vòng/phút. Xe sử dụng hộp số tự động 6 cấp.

Ở khả năng đảm bảo an toàn, Signature AT được trang bị phanh đĩa cho cả phanh trước và phanh sau. Hệ thống hỗ trợ an toàn trên phiên bản xe này cũng chỉ ở mức cơ bản với hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD.
Ngoài ra, KIA Cerato 1.6 AT còn được trang bị dây đai an toàn, 2 túi khí, Camera lùi, cảm biến đỗ xe trước, sau để tăng tính an toàn cho người dùng.
Thông số kỹ thuật
1.6 MT | 1.6 AT | 2.0 AT | |
ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ | |||
Kiểu | Xăng, Gamma 1.6L | Xăng, Nu 2.0L | |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT | ||
Dung tích xi lanh | 1.591 cc | 1.999 cc | |
Công suất cực đại | 128Hp / 6300rpm | 159Hp / 6500rpm | |
Mô men xoắn cực đại | 157Nm / 4850rpm | 194Nm / 4800rpm | |
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
KHUNG GẦM | |||
Hệ thống treo Trước | Kiểu McPherson | ||
Hệ thống treo Sau | Thanh xoắn | ||
Phanh Trước x Sau | Đĩa x Đĩa | ||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | ||
Lốp xe | 205/55R16 | 215/45R17 | 215/45R17 |
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm | ||
NGOẠI THẤT | |||
Đèn pha Halogen dạng thấu kính | • | • | • |
Đèn pha tự động | • | • | • |
Đèn LED chạy ban ngày | • | • | • |
Cụm đèn sau dạng LED | • | • | • |
Đèn tay nắm cửa trước | • | • | |
Đèn sương mù phía trước | • | • | • |
Sưởi kính lái tự động | • | • | • |
Kính lái chống tia UV | • | • | • |
Tay nắm & viền cửa mạ Chrome | Tay nắm | • | • |
Gương chiếu hậu ngoàichỉnh điện, gập điện tích hợpđèn báo rẽ và đèn wellcome light | • | • | • |
Cánh hướng gió phía sau | • | • | • |
KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.560 x 1.780 x 1.445 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2.700 mm | ||
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm | ||
Bán kính quay vòng | 5.300 mm | ||
Trọng lượng Không tải | 1.260 kg | 1.290 kg | 1.320 kg |
Trọng lượng Toàn tải | 1.635 kg | 1.665 kg | 1.695 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 50 L | ||
Số chỗ ngồi | 05 Chỗ | ||
NỘI THẤT | |||
Tay lái bọc da | • | • | • |
Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh | • | • | • |
Tay lái tích hợp lẫy chuyển số | • | • | |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | • | • | • |
Chế độ vận hành Drive mode(Eco, Normal, Sport) | • | • | |
3 chế độ lái( Comfort, Normal, Sport) | • | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | • | • | • |
DVD, GPS, Bluetooth, 6 loa | • | • | • |
Kết nối AUX, USB, iPod | • | • | • |
Chế độ thoại rảnh tay | • | • | • |
Sấy kính trước sau | • | • | • |
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm ở 2 cửa trước | Cửa người lái | • | • |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | • | • | • |
Hệ thống lọc khí bằng ion | • | • | • |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | • | • | • |
Hộp giữ lạnh | • | • | • |
Ghế da cao cấp (màu beige) | • | • | • |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh 6 hướng | • | • |
Ghế lái tích hợp nhớ 2 vị trí | • | • | |
Ghế sau gập 6:4 | • | • | • |
Gương chiếu hậu chống chói ECM | • | • | |
Đèn trang điểm | • | • | |
Cửa sổ trời điều khiển điện | • | • | |
Cốp sau mở điện thông minh | • | • | |
Móc ghế trẻ em | • | • | • |
AN TOÀN | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | • | • |
Hệ thống phân phối lực phanhđiện tử EBD | • | • | • |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | • | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | • | ||
Hệ thống ổn định thân xe VSM | • | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi độngngang dốc HAC | • | ||
Hệ thống ga tự động | • | • | • |
Hệ thống chống trộm | • | • | • |
Khởi động bằng nút bấm& khóa điện thông minh | • | • | |
Khóa cửa điều khiển từ xa | • | • | • |
Dây đai an toàn các hàng ghế | • | • | • |
Túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí |
Khóa cửa trung tâm | • | • | • |
Tự động khóa cửa khi vận hành | • | ||
Camera lùi | • | • | • |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau | • | • | |
BẢO HÀNH | 3 năm không giớ hạn km |
Nhận xét KIA Cerato Signature 1.6 AT
Xem thêm: anti romantic là gì
Trẻ trung, sang trọng là những gì khách hàng có thể cảm nhận được về ngoại hình của KIA Cerato 1.6 AT. Còn tiện nghi, hiện đại là phong cách của không gian nội thất. Cùng với đó là khả năng vận hành mạnh mẽ, ổn định từ động cơ 1.6L cùng hộp số tự động. Ngoài ra, mức giá khiêm tốn cũng là lợi thế không nhỏ của bản xe này. Đây sẽ là những điểm mạnh để KIA Cerato 1.6 AT tự tin cạnh tranh với các đối thủ khác.
Bình luận