personality là gì

/pə:sə'næləti/

Thông dụng

Danh từ

Nhân cơ hội, tính cách
a likeable personality
một nhân cơ hội xứng đáng yêu
to be lacking (wanting) in personality
thiếu cá tính
Nhân phẩm; cá tính; lịch thiệp
no personality
không lịch thiệp
Tính hóa học là người
Nhân vật, người phổ biến (nhất là nhập giới văn nghệ, giới thể thao)
personality from the film world
những anh hùng (những người nổi tiếng) nhập giới năng lượng điện ảnh
a television personality
một anh hùng phổ biến bên trên truyền hình
Sự chỉ trích cá nhân; ( số nhiều) những điều chỉ trích cá nhân
to indulge in personalities
hay chỉ trích cá nhân
to avoid personalities
tránh chỉ trích cá nhân
(từ khan hiếm,nghĩa hiếm) như personalty

Cấu trúc từ

personality cult
sự sùng bái cá nhân

Chuyên ngành

Kỹ thuật công cộng

cá nhân
nhân cách
personality disorder
rối loàn nhân cách
schizoid personality
nhân cơ hội phân lập (có những bộc lộ như thể với Tâm thần phân liệt tuy nhiên nhẹ/ít hơn)

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
charisma , charm , complexion , disposition , dynamism , emotions , identity , individuality , likableness , magnetism , makeup , nature , psyche , self , selfdom , selfhood , singularity , temper , temperament , hero , lion , luminary , name , notable , personage , animadversion , behavior , celebrity , character , criticism , ego , humor , reflection , star , stricture , trait