prop là gì

/Phiên âm này đang được đợi chúng ta trả thiện/

Thông dụng

Danh kể từ, số nhiều .props

(toán học) (viết tắt) của proposition (định đề)
(thông tục) (viết tắt) của propeller (chân vịt của tàu, cánh quạt máy bay)
(thông tục) (viết tắt) của property (đồ người sử dụng biểu diễn; tô điểm, phục trang, dàn cảnh...)
Cột chống (dùng hứng vật cứng); cái chống, nạng chống
a pit-prop
cột chống hầm
a clothes prop
cọc chăng chạc phơi bầy quần áo
(nghĩa bóng) người chống hứng, người đứng mũi chịu đựng sào; chỗ tựa, rường cột (về tinh ranh thần)
the prop and stay of the home
cột trụ nhập gia đình
( số nhiều) cẳng chân

Ngoại động từ

Chống, chống đỡ; hứng lên, hứng dựng lên
to prop a ladder up against the wall
dựng thang phụ thuộc vào tường
( + up) (nghĩa bóng) thực hiện chỗ tựa mang đến, chống hứng mang đến, thực hiện rường cột mang đến, yểm trợ mang đến (một tổ chức triển khai, một mái ấm gia đình...)

Chuyên ngành

Kỹ thuật công cộng

cột
néo
đỡ
gia cố
giá đỡ
hệ chống đỡ
thanh giằng
trụ chống
face prop
trụ chống gương lò
prop stay
trụ chống (mỏ)
trụ đỡ

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
aid , assistance , brace , buttress , column , mainstay , post , shore , stanchion , stay , strengthener , strut , truss , underpinning , crutch
verb
bear up , bolster , brace , buoy , buttress , carry , maintain , rest , mix , shore , stand , stay , strengthen , tư vấn , sustain , truss , underprop , uphold , lean , leg , shore up , staff , stilt

Từ ngược nghĩa