sock là gì

/sɔk/

Thông dụng

Danh từ

Vớ ngắn; tấm lót nhập giầy, tất
Giày kịch (giày của biểu diễn viên hài kịch thời xưa); (nghĩa bóng) hài kịch
the buskin and the sock
bi kịch và hài kịch
pull one's socks up
(thông tục) nỗ lực, gắng mức độ, triệu tập mức độ lực
put a sock in it
(thông tục) yên tĩnh mồm, hãy vắng lặng, ko thủ thỉ, ko thực hiện ồn

Danh từ

(ngôn ngữ căn nhà trường), (từ lóng) rubi vặt

Ngoại động từ

(ngôn ngữ căn nhà trường), (từ lóng) thết rubi (ai); cho tới (ai loại gì)

Danh từ

(từ lóng) loại ném
(thông tục) loại đấm, loại thụi, loại thoi
give him socks!
đấm cho tới hắn một trận!

Ngoại động từ

(từ lóng) ném (đá nhập ai)
Đấm, thụi, thoi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhằm, gửi
to sock all one's money in the bank
gửi không còn chi phí nhập ngân hàng
sock it vĩ đại somebody
(thông tục) tiến công ai một cơ hội dữ dội
Diễn đạt một cơ hội mạnh mẽ

Phó từ

(từ lóng) trúng, đích vào
to hit someone sock in the eye
đánh trúng nhập đôi mắt ai

Chuyên ngành

Xây dựng

vòi chỉ gió

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun, verb
beat , belt , bop , Búp Phê , chop , clout , cuff , ding , nail , paste , punch , slap , smack , smash , soak , whack
verb
bash , catch , clout , knock , pop , slam , slog , slug , smash , smite , strike , swat , thwack , whack , wham , whop
noun
bang , clout , crack , hit , lick , pound , slug , swat , thwack , welt , whack , wham , whop

Từ trái ngược nghĩa