sting là gì

/stiɳ/

Thông dụng

Danh từ

Ngòi, vòi vĩnh (ong, muỗi); răng độc (rắn)
Lông ngứa (cây tầm yêu tinh..)
Sự đốt; sự châm; nốt châm (ong, rắn); nọc (đen & bóng)
Sự thâm thúy, sự sắc sảo; sự chua chát (câu nói)
Sự nhức nhối, sự nhức quặn; sự day dứt
the sting of hunger
sự nhức quặn của cơn đói
the sting of remorse
sự day dứt của hối hận hận
the sting of the wind
sự giá buốt buốt của cơn gió
a sting in the tail
điểm không dễ chịu chỉ trở thành rõ nét nhập khi cuối

Ngoại động kể từ .stung

Châm, chích, đốt
Làm nhức nhói; thực hiện cay
pepper sting one's tongue
hạt chi thực hiện cay lưỡi
smoke sting the eyes
khói thực hiện cay mắt
Chọc tức; xúc phạm
her insult stung him into making a rude reply
lời xúc phạm của cô ấy ấy tiếp tục kích anh ấy với câu vấn đáp thô bỉ
Cắn rứt, day dứt
his conscience stung him
lương tâm day dứt ai ta
(thông tục) chào bán giắt cho tới ai, bóp ai; lừa bịp ai
he got stung on that deal
hắn bị bịp trong những công việc giao thương đó

Nội động từ

Cảm thấy nhức nhối, đau đớn (một phần tử cơ thể)
tooth sting
răng nhức nhức
my eyes are stinging from the smoke
mắt tôi đang được cay xè vì thế khói
Đốt, châm
some bees tự not sting
có những loại ong ko đốt
a stinging wind
gió buốt như kim châm
nothing stings lượt thích the truth
nói thiệt mất mặt lòng

Chuyên ngành

Y học

trâm, ngòi, răng độc, nốt đốt

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
bite , burn , electrify , hurt , injure , inspire , needle , pique , poke , prickle , smart , tingle , wound , inflame , bilk , cozen , defraud , gull , mulct , rook , swindle , victimize , impale , itch , nettle , pain , pierce , prick , tang
noun
ache , pang , prick , prickle , smart , soreness , stab , stitch , throe , twinge , bite , incisiveness , keenness , sharpness , punch* , wallop*