Được gọi là “Chuyên Gia Đường Phố”, Nhưng với những trang bị hiện có thì mẫu xe này hoàn toàn đáp ứng đầy đủ những yêu cầu của khách hàng khi di chuyển đường trường, gồ ghề, thậm chí cả đường đèo núi. Được bán lẻ ở mức giá hợp lí với nhiều phiên bản phù hợp, dành cho nhu cầu riêng của từng khách hàng

Bạn đang xem: Thông Số Kỹ Thuật Ford Ecosport 202 Mới Nhất, Thông Số Kỹ Thuật Xe Ford Ecosport
Vậy, Ford Ecosport có gì khác biệt? hãy cùng Giá Xe Nhập điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe này nhé.
Thông số kích thước, trọng lượng Ford Ecosport
Thông số kỹ thuật | Ford EcoSport 1.5L AT Trend | Ford EcoSport 1.5L AT Titanium | Ford Ecosport 1.0L AT Titanium |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4,096 x 1,765 x 1,665 | 4,096 x 1,765 x 1,665 | 4,096 x 1,765 x 1,665 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,519 | 2,519 | 2,519 |
Nhận xét về kích thước & trọng lượng của Ford Ecosport:
Với việc lược bỏ bánh sơ của phía sau, Ford Ecosport trở nên linh hoạt hơn trong đường phố. Kích thước của xe thời điểm hiện tại là khá phù hợp với nhu cầu của một chiếc xe Crossover đô thị. Nếu so với các đối thủ khác thì Ecosport vẫn có chiều dài tổng thể ít hơn.
Thông số về động cơ, hộp số của Ford Ecosport
Thông số kỹ thuật | Ford EcoSport 1.5L AT Trend | Ford EcoSport 1.5L AT Titanium | Ford Ecosport 1.0L AT Titanium |
Kiểu động cơ | Xăng 1.5L Dragon, I3 12 Valve Ti – VCT PFI | Xăng 1.5L Dragon, I3 12 Valve Ti – VCT PFI | Xăng 1.0L Fox 12 Valve DI TC i3 |
Dung tích xi lanh (cc) | 1,496 | 1,496 | 998 |
Công suất cực đại (ps/vòng/phút) | 123 6,500 (90,5kW/6,500) | 123 6,500 (90,5kW/6,500) | 125 6,000 (93kW/6,000) |
Mô men xoắn cực đại (nm/vòng/phút) | 151 4,500 | 151 4,500 | 170 1,500~4,500 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử đa điểm | Phun nhiên liệu điện tử đa điểm | Phun nhiên liệu trực tiếp kết hợp với Turbo tăng áp |
Dung tích thùng xăng (L) | 52 | 52 | 52 |
Hộp số | Hộp số tự động 6 cấp | Hộp số tự động 6 cấp | Hộp số tự động 6 cấp |
Hệ thống lái | Trợ lực điện điều khiển điện tử | Trợ lực điện điều khiển điện tử | Trợ lực điện điều khiển điện tử |
Nhận xét về thông số động cơ của Ford Ecosport:
Những năm gần đây, Ford luôn đi tiên phong trong việc tối ưu hóa động cơ xe. Chiếc Ecosport mới sở hữu động cơ 1.5L 3 xy lanh và 1.0L thực sự cho mức tiêu hao nhiên liệu ấn tượng và khả năng vận hành cực kỳ hấp dẫn. Đặc biệt, bản 1.0L trang bị động cơ tăng áp cỡ nhỏ được xem là phù hợp nhất với các dòng xe Mini đô thị ngày nay. Xe cũng đi kèm hộp số tự động 6 cấp và hệ thống lái trợ lực điện tử.
Thông số khung gầm Ford Ecosport
Thông số kỹ thuật | Ford EcoSport 1.5L AT Trend | Ford EcoSport 1.5L AT Titanium | Ford Ecosport 1.0L AT Titanium |
Giảm xóc trước | Kiểu treo độc lập MacPherson, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực với thanh cân bằng | Kiểu treo độc lập MacPherson, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực với thanh cân bằng | Kiểu treo độc lập MacPherson, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực với thanh cân bằng |
Giảm xóc sau | Thanh xoắn, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực | Thanh xoắn, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực | Thanh xoắn, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước | Đĩa – Tang trống | Đĩa – Tang trống | Đĩa – Tang trống |
Phanh sau | Đĩa – Tang trống | Đĩa – Tang trống | Đĩa – Tang trống |
Bánh xe | Mâm đúc hợp kim 16″ | Mâm đúc hợp kim 17″ | Mâm đúc hợp kim 17″ |
Lốp | 205/60 R16 | 205/50 R17 | 205/50 R17 |
Nhận xét thông số khung gầm của Ford Ecosport:
Hầu hết thông số đều mang đến lợi thế cho Ford Ecosport trong phân khúc Mini Crossover. Tuy nhiên, việc phanh sau thay thế từ đĩa sang tang trống trong phiên bản mới gần đây đã giảm đi độ sexy của xe, dù nó vẫn đảm bảo khả năng phanh an toàn. Kích thước mâm xe 16 inch theo chúng tôi thấy là phù hợp với một chiếc xe gầm cao như Ecosport.
Xem thêm: crown là gì
Thông số ngoại thất Ford Ecosport
Thông số kỹ thuật | Ford EcoSport 1.5L AT Trend | Ford EcoSport 1.5L AT Titanium | Ford Ecosport 1.0L AT Titanium |
Đèn pha trước | Projector Halogen | Đèn pha HID | Đèn pha HID |
Đèn chạy ban ngày | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu hai bên điều khiển điện, gập điện | Có | Có | Có |
Gạt mưa kính sau | Có | Có | Có |
Nhận xét về thông số ngoại thất xe Ford Ecosport:
Ngoại thất của Ford Ecosport vẫn không có nhiều thay đổi trong vài năm qua. Nó có kiểu dáng đẹp, trang bị tiện nghi ngoại thất vừa đủ và tỏ ra thực dụng hơn các đối thủ trong cùng phân khúc.
Thông số nội thất Ford Ecosport
Thông số kỹ thuật | Ford EcoSport 1.5L AT Trend | Ford EcoSport 1.5L AT Titanium | Ford Ecosport 1.0L AT Titanium |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Tự động | Tự động |
Chất liệu ghế trước | Nỉ | Da | Da |
Ghế lái trước | Điều chỉnh tay 6 hướng | Điều chỉnh tay 6 hướng | Điều chỉnh tay 6 hướng |
Ghế sau gập được 60/40 với 3 tựa đầu | Có | Có với kệ nghỉ tay cho hàng ghế sau, tích hợp khay đựng cốc | Có với kệ nghỉ tay cho hàng ghế sau, tích hợp khay đựng cốc |
Vô lăng 3 chấu thể thao | Có | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh tích hợp trên vô lăng | Không | Có | Có |
Đèn trần phía trước | Có | Có | Có |
Hộp giữ lạnh | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | Đài AM/FM, kết nối bluetooth, USB | Đài AM/FM, kết nối bluetooth, USB | Đài AM/FM, kết nối bluetooth, USB |
Hệ thống loa | 6 | 7 | 7 |
Màn hình màu TFT cảm ứng 8″ | Không | Có | Có |
Điều khiển bằng giọng nói SYNC III | Không | Có | Có |
Ga tự động | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Khóa điện thông minh | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có | Có | Có |
Bộ công cụ cụ hỗ trợ sửa chữa lốp xe | Có | Có | Có |
Khóa trung tâm | Có | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa | Không | Tự động gạt mưa | Tự động gạt mưa |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Có | Có |
Đèn pha bật khi trời tối | Không | Có | Có |
Nhận xét thông số nội thất của xe Ford Ecosport:
Ngoại trừ bản Ecosport Trend thì 2 bản còn lại của Ford Ecosport mới gần như hoàn hảo. Trong phân khúc này, snnphutho.vn đánh giá cao sự sang trọng và độ hoàn thiện của khoang nội thất trên Ford Ecosport. Đặc biệt là hệ thống Sync 3 và các vật liệu cao cấp được sủ dụng trong khoang cabin.
Thông số An toàn Ford Ecosport
Thông số kỹ thuật | Ford EcoSport 1.5L AT Trend | Ford EcoSport 1.5L AT Titanium | Ford Ecosport 1.0L AT Titanium |
Túi khí dành cho người lái và hành khách phía trước | Có | Có | Có |
Túi khí bên dánh cho hành khách trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | Có | Có |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Không | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi phía sau | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có |
Hệ thống chống trộm bằng chìa | Có | Có | Có |
Nhận xét về thông số an toàn Ford Ecosport
Những chiếc xe Mỹ luôn đề cao sự an toàn và Ford Ecosport cũng không ngoại lệ. Ngoại trừ bản Trend thiếu Camera lùi tiêu chuẩn thì các bản còn lại không có bất kỳ lời phàn nàn nào. Xe Ecosport thậm chí còn trang bị khởi hành ngang dốc, tính năng thường thấy trên các dòng xe mắc tiền hơn.
Xem thêm: accountant là gì
Màu sắc Ford Ecosport

Bình luận