Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda City 2020 Mới Nhất Tại Việt Nam, Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda City 2021 Tại Việt Nam

Đã rất lâu rồi, Honda vẫn luôn là thương hiệu xe ô tô đình đám nhất Việt Nam. Các sản phẩm của Honda luôn mang lại cho người Việt quá trình trải nghiệm tuyệt vời và hơn cả là sự bền bỉ, đẳng cấp và khác biệt. Không để người hâm mộ thất vọng, Honda vẫn luôn cải tiến, nâng cấp tất cả các dòng xe ô tô để đáp ứng đúng với nhu cầu, thị hiếu của giới yêu xe. Minh chứng cho điều này là việc chiếc Honda City 2020 bản mới nhất đã được trau truốt đến bất ngờ. Không chỉ thiết kế trở nên hút hồn hơn mà nội thất xe cũng không kém phần ấn tượng. Với là 2 phiên bản được lắp ráp trực tiếp tại Vĩnh Phúc:

Honda City 1.5Honda City 1.5 TOP

City vẫn đang tiếp tục và có lẽ là không ngừng làm mưa làm gió trên thị trường xe ô tô sedan hạng B, thách thức mọi đối thủ đáng gườm.

Bạn đang xem: Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda City 2020 Mới Nhất Tại Việt Nam, Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda City 2021 Tại Việt Nam

Với giá xe Honda Citycực kì cạnh tranh, cho bản thấp nhất khoảng 568 triệu. City được đánh giá cao từ các chuyên gia cũng như người tiêu dùng. Để có cái nhìn chi tiết nhất về dòng xe này, anh chị hãy xem bảng thông số kỹ thuật xe Honda City 2020dưới đây:

*

Thông số kỹ thuật Honda City2020

Thông số kích thước, trọng lượng

Kích thước, trọng lượng

Honda City 1.5

Honda City 1.5 Top

Kích thước: DxRxC (mm)

4440 x 1694 x 1477

Chiều dài cơ sở (mm)

2600

Chiều rộng cơ sở (mm)

1474

1465

Khoảng sáng gầm xe (mm)

135

Bán kính quay vòng tối thiểu (m)

561

Trọng lượng không tải (kg)

1112

1124

Trọng lượng toàn tải (kg)

1530

Dung tích khoang chứa đồ

536 lít

*

Thông số kỹ thuật Honda City về ngoại thất

Ngoại thất

Honda City 1.5

Honda City 1.5TOP

Đèn pha

Halogen

Led

Đèn chạy ngày

Led

Đèn sương mù

Đèn phanh thứ 3 lắp cao

Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm, chống kẹt ghế lái

Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo xinhan

Tay nắm mạ Crom

Ăng ten hình vây cá mập

Lazang

Đúc, 16 inch

Cỡ lốp

185/55R16

Hệ thống giảm sóc treo trước

Độc lập Mcpherson

Hệ thống giảm sóc treo sau

Giằng xoắn

Hệ thống phanh trước

Phanh đĩa

Hệ thống phanh sau

Phanh tang trống

*

Thông số nội thất

Nội thất

Honda City 1.5

Honda City 1.5TOP

Hệ thống điều hòa 2 chiều

Điều chỉnh tay

Tự động bằng cảm ứng

Hàng ghế sau có cửa gió điều hòa

Bộ điều khiển gương chiếu hậu

Đồng hồ hiển thị tiêu hao nhiên liệu tức thời, trung bình và quảng đường còn lại mà xe có thể đi được

Nút cài đặt hành trình trên bảng đồng hồ

Hàng ghế chất liệu

Nỉ

Da

Hàng ghế sau gập 60:40, thông với khoang hành lý

Ghế lái điều chỉnh 4 hướng

Bệ tựa tay cho người lái

Gương trang điểm cho hàng ghế trước

Đèn đọc bản đồ sau

Tay nắm cửa trong mạ crom

Vô lăng

Hệ thống lái trợ lực điện

Chất liệu

Urethan

Da

Vô lăng điều chỉnh 4 hướng, tích hợp lẫy chuyển số tay, điện thoại rãnh tay, nút điều khiển âm thanh, nút điều khiển kiểm soát hành trình

Hệ thống âm thanh

Màn hình

Cảm ứng 6.8 inch

Cảm ứng 6.8 inch

Kết nối Smartphone, nghe nhạc, xem video

Hệ thống đàm thoại rãnh tay

Kết nối USB, AM/FM, Blutooth, HDMI, hỗ trợ MP3

Hệ thống loa

4 loa

8 loa

Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu ECON Mode

Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu Eco coaching

Xem thêm: storm là gì

Hệ thống kiểm soát hành trình

Khởi động bằng nút bấm

Chìa khóa thông minh

Chìa khóa tích hợp nút mở cốp

Nút mở cốp trên nắp khoang hành lý

Hộc đựng cố hàng ghế trước

Hộc đựng đồ cửa xe trước và sau

Hộc đựng đồ phía trước ghế lái và ghế phụ

Túi đựng tài liệu cho hàng ghế sau

Nguồn điện sạc

Khóa điện điều khiển từ xa

Móc ghế an toàn cho trẻ em hàng ghế sau

*

*

Thông số động cơ

Động cơ

Honda City 1.5

Honda City 1.5TOP

Kiểu động cơ

SOHC i-VTEC, 4 xy lanh thẳng hàng

Hộp số

Vô cấp CVT, ứng dụng công nghệ EARTH DREAM TECHNOLOGY

Dung tich xi lanh

1497

Công suất cực đại Kw/rpm

88/6600

Mô men xoắn cực đại Nm/rpm

145/4600

Đường kính xy lanh x hành trình pittong mm x mm

73.0 x 89.4

Dung tích thùng nhiên liệu lít

40

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử PGM/FI

Van hướng ga điều chỉnh bằng điện tử

Thông số mức tiêu thụ nhiên liệu

Mức tiêu thụ nhiên liệu Lít/100km

Honda City 1.5

Honda City 1.5TOP

Trong đô thị

7.97

7.59

Ngoài đô thị

5.01

4.86

Kết hợp

6.1

5.8

*

Thông số kỹ thuật Honda City về công nghệ an toàn

Công nghệ an toàn

Honda City 1.5

Honda City 1.5TOP

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD

Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA

Hệ thống cân bằng điện tử VSA

Hỗ trợ khởi hành lừng chừng dốc HSA

Hệ thống túi khí trước cho người lái và người kế bên

Hệ thống túi khi bên cho hàng ghế trước

Không

Hệ thống túi khí rèm cho cả hai hàng ghế

Không

Khung xe hấp thụ lực G-CON

Thân xe tương thích va chạm ACE

Tựa đầu giảm chấn

Dây đai 3 điểm

Cảnh báo cài dây an toàn cho ghế lái

Cảnh báo cài dây an toàn cho ghế phụ

Camera lùi 3 góc quay

Cảm biến lùi ( 4 mắt)

Chìa khoá được mã hoá chống trộm

Hệ thống báo động

Xem thêm: roll back là gì

Trên đây là toàn bộ thông số kỹ thuật chi tiết nhất về Honda City 2020 theo từng phiên bản. Nếu cần thêm thông tin về City, anh chị có thể liên hệ snnphutho.vnđể được hỗ trợ nhanh nhất, báo giá xe và các chương trình khuyến mãi hấp dẫn.